Áy náy có phải từ láy không? Áy náy là từ láy hay từ ghép? Áy náy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy áy náy
Quảng cáo
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: cảm thấy lo ngại, không yên lòng về điều đã không làm được như ý muốn
VD: Cậu ấy rất áy náy vì hành động của mình.
Đặt câu với từ Áy náy:
- Mai cả thấy áy náy vì đã lỡ lời làm tổn thương người bạn thân nhất.
- Dù đã trôi qua nhiều năm, anh ấy vẫn còn áy náy về quyết định đã chọn ngày xưa.
- Cảm giác áy náy cứ quấn quýt không ngừng khiến cậu bé không thể ngủ yên.
Các từ láy có nghĩa tương tự: ân hận
Bình luận
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
-
Ăn năn là từ láy hay từ ghép?
Ăn năn có phải từ láy không? Ăn năn là từ láy hay từ ghép? Ăn năn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy ăn năn
-
Âm thầm là từ láy hay từ ghép?
Âm thầm có phải từ láy không? Âm thầm là từ láy hay từ ghép? Âm thầm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy âm thầm
-
Ấm ức là từ láy hay từ ghép?
Ấm ức có phải từ láy không? Ấm ức là từ láy hay từ ghép? Ấm ức là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ấm ức
-
Ấm áp là từ láy hay từ ghép?
Ấm áp có phải từ láy không? Ấm áp là từ láy hay từ ghép? Ấm áp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ấm áp
-
Ấm óe là từ láy hay từ ghép?
Ấm óe có phải từ láy không? Ấm óe là từ láy hay từ ghép? Ấm óe là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ấm óe
Quảng cáo