Tìm
- t. 1 Được dùng đã lâu và không còn nguyên như trước nữa. Bộ quần áo cũ. Cửa hàng sách cũ. Máy cũ, nhưng còn tốt. 2 Thuộc về quá khứ, nay không còn nữa hoặc không thích hợp nữa. Ăn cơm mới, nói chuyện cũ (tng.). Nhà xây theo kiểu cũ. Cách làm ăn cũ từ nghìn năm nay. 3 Vốn có từ lâu hoặc vốn quen biết từ trước. Về thăm quê cũ. Ngựa quen đường cũ (tng.). Tình xưa nghĩa cũ. Ma cũ bắt nạt ma mới (tng.).
nd. 1. Đã dùng lâu rồi. Quần áo cũ. Sách cũ. 2. Thuộc về thời đã qua. Chỗ ở cũ. Ăn cơm mới, nói chuyện cũ (t.ng).
xem thêm: cũ, cũ kĩ, cũ rích, cổ, cổ hủ, cổ lỗ
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
cũ
- adj
- Old; ancient; second-hand
- sách cũ: Second-hand book
- bạn cũ: An old friend
- Old; ancient; second-hand
bán thanh lý hàng cũ tồn kho |
bảng chứng khoán mới đổi cũ |
buôn bán xe hơi cũ |
các tài khoản cũ |
chênh lệch giữa mức lương cũ và mới |
chính sách có mới nới cũ |
chỉ cần tình hình như cũ |
chợ bán đồ cũ |
chợ bán đồ cũ |
chứng khoán mới đổi cũ |
cổ phần cũ |
cổ phiếu cũ |
cổ phiếu cũ |
cửa hàng bán đồ cũ |
cửa hàng bán đồ cũ |
cửa hàng bán đồ cũ phế thải |
cửa hàng đồ cũ (ở New York) |
cửa hàng, quán, tiệm sách cũ |
cuộc bán từ thiện đồ cũ tạp nham |
cũ kỹ |
đã cũ |
điều khoản cũ lát (trong bảo hiểm) |
đơn bảo hiểm mức giá như cũ |
đồ cũ phế bỏ |
dự trữ cho sự hư cũ (của thiết bị) |
giá cũ |
giá quy đổi cũ lấy mới |
giá quy đổi cũ lấy mới, giá trị bán đổi, vật đem đổi |
giữ lại (không bỏ) theo như cũ (vì chữa nhầm) |
hạ giá xuống mức cũ |