trai – Wiktionary tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨaːj˧˧tʂaːj˧˥tʂaːj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂaːj˧˥tʂaːj˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “trai”

  • 齐: tễ, tề, tê, tư, tế, trai
  • 斋: trai
  • 齊: tễ, tề, tê, tư, tế, trai
  • 齜: hạ, sài, tư, tra, thử, trai
  • 𠫱: trai
  • 㪰: trai
  • 齋: thẩm, tễ, trai

Phồn thể

  • 齋: trai
  • 齊: tề, tư, trai

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 󰁖: trai, vai
  • 󰃂: trai
  • 𤳇: trai
  • 𤳆: lai, trai
  • 齋: chay, chây, trơi, trai
  • 齊: tễ, tề, tè, tư, chai, tày, trai
  • 𧍍: rầy, rươi, trai
  • 斎: chay, chái, trơi, trai
  • 󰃶: trai
  • 佳: lai, giai, dai, trai
  • 齜: tư, tra, hạ, sài, thử, trai
  • 𢥖: trai
  • 󰋹: chai, chay, trây, trai
  • 斋: chay, trai
  • 𧕚: trai
  • 琜: trai
  • 󰄛: trai

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • trài
  • trái
  • Trại
  • trải
  • trại

Danh từ

trai

  1. Người đàn ông trẻ tuổi.
    Các trai làng bảo vệ thôn xóm.

Tính từ

sửa

trai

  1. Nói người thuộc nam giới.
    Bác trai.
    Con trai.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

  • "trai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)