sửa
Cách phát âm
sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːj˧˧ | tʂaːj˧˥ | tʂaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːj˧˥ | tʂaːj˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “trai”
- 齐: tễ, tề, tê, tư, tế, trai
- 斋: trai
- 齊: tễ, tề, tê, tư, tế, trai
- 齜: hạ, sài, tư, tra, thử, trai
- 𠫱: trai
- 㪰: trai
- 齋: thẩm, tễ, trai
Phồn thể
- 齋: trai
- 齊: tề, tư, trai
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- : trai, vai
- : trai
- 𤳇: trai
- 𤳆: lai, trai
- 齋: chay, chây, trơi, trai
- 齊: tễ, tề, tè, tư, chai, tày, trai
- 𧍍: rầy, rươi, trai
- 斎: chay, chái, trơi, trai
- : trai
- 佳: lai, giai, dai, trai
- 齜: tư, tra, hạ, sài, thử, trai
- 𢥖: trai
- : chai, chay, trây, trai
- 斋: chay, trai
- 𧕚: trai
- 琜: trai
- : trai
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- trài
- trái
- Trại
- trải
- trại
Danh từ
trai
- Người đàn ông trẻ tuổi.
- Các trai làng bảo vệ thôn xóm.
Tính từ
sửa
trai
- Nói người thuộc nam giới.
- Bác trai.
- Con trai.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
- "trai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)